CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.002190.000.00.00.H25 Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai Sở Y tế Giám định y khoa
62 1.012279.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép hoạt động Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
63 1.012416.000.00.00.H25 Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Sở Y tế Y dược cổ truyền
64 1.003348.000.00.00.H25 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
65 1.012280.000.00.00.H25 Điều chỉnh giấy phép hoạt động Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
66 1.012417.000.00.00.H25 Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Sở Y tế Y dược cổ truyền
67 1.003332.000.00.00.H25 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
68 1.002146.000.00.00.H25 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Sở Y tế Giám định y khoa
69 1.012281.000.00.00.H25 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
70 1.012418.000.00.00.H25 Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y dược cổ truyền
71 1.003108.000.00.00.H25 Xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng
72 1.002136.000.00.00.H25 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Sở Y tế Giám định y khoa
73 1.012419.000.00.00.H25 Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y dược cổ truyền
74 1.004616.000.00.00.H25 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
75 1.002118.000.00.00.H25 Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa