CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 49 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.009757.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
32 1.009759.000.00.00.H25 Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
33 1.009647.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
34 1.009762.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
35 1.009763.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
36 1.009764.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
37 1.009765.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
38 1.009766.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
39 1.009767.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
40 1.009768.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
41 1.009769.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
42 1.009770.000.00.00.H25 Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
43 1.009771.000.00.00.H25 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
44 1.009772.000.00.00.H25 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam
45 1.009774.000.00.00.H25 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý các KCN Đầu tư tại Việt Nam