CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.009283.000.00.00.H25 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
77 1.001125.000.00.00.H25 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Tư pháp Công chứng
78 1.001153.000.00.00.H25 Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Công chứng
79 2.002516.000.00.00.H25 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Sở Tư pháp Hộ tịch
80 2.001680.000.00.00.H25 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
81 1.001438.000.00.00.H25 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
82 2.001687.000.00.00.H25 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
83 1.001446.000.00.00.H25 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
84 1.002368.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. Sở Tư pháp Luật sư
85 1.001721.000.00.00.H25 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
86 1.002010.000.00.00.H25 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
87 1.002079.000.00.00.H25 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh Sở Tư pháp Luật sư
88 2.002387.000.00.00.H25 Xóa đăng ký hành nghề công chứng và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
89 1.012019.000.00.00.H25 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
90 1.002384.000.00.00.H25 Đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Luật sư