CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 70 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.000448.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động
32 1.010806.000.00.00.H25 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
33 1.000362.000.00.00.H25 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc Làm
34 1.000160.000.00.00.H25 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
35 1.000436.000.00.00.H25 Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động
36 1.010807.000.00.00.H25 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
37 1.000414.000.00.00.H25 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động
38 1.010810.000.00.00.H25 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
39 2.000111.000.00.00.H25 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Sở Lao động - Thương binh và Xã hội An toàn,vệ sinh lao động
40 1.010811.000.00.00.H25 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
41 1.010812.000.00.00.H25 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
42 2.000286.000.00.00.H25 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
43 1.000553.000.00.00.H25 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
44 1.010813.000.00.00.H25 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
45 2.000282.000.00.00.H25 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội