CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 2.000205.000.00.00.H25 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc Làm
77 2.000286.000.00.00.H25 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
78 1.000553.000.00.00.H25 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
79 1.010813.000.00.00.H25 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
80 2.000192.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc Làm
81 2.000282.000.00.00.H25 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
82 1.000530.000.00.00.H25 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
83 1.009466.000.00.00.H25 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động
84 1.010814.000.00.00.H25 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
85 1.000459.000.00.00.H25 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động  Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc Làm
86 1.000105.000.00.00.H25 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Việc Làm
87 2.000477.000.00.00.H25 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
88 1.009467.000.00.00.H25 Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lao động
89 1.010815.000.00.00.H25 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công
90 1.010816.000.00.00.H25 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãingười hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Người có công