CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.000390.000.00.00.H25 Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn Pháp luật
77 2.000778.000.00.00.H25 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
78 1.001122.000.00.00.H25 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp
79 2.000592.000.00.00.H25 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
80 2.000970.000.00.00.H25 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
81 1.001248.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Trọng tài Thương mại
82 1.000404.000.00.00.H25 Thu hồi thẻ Tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn Pháp luật
83 1.001877.000.00.00.H25 Thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
84 2.002139.000.00.00.H25 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá Sở Tư pháp Bán đấu giá tài sản
85 2.000894.000.00.00.H25 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp
86 1.008916.000.00.00.H25 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
87 2.000789.000.00.00.H25 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
88 1.001216.000.00.00.H25 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp
89 1.009283.000.00.00.H25 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
90 1.001125.000.00.00.H25 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Tư pháp Công chứng