CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 81 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.009463.000.00.00.H25 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
62 1.009465.000.00.00.H25 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
63 1.001826.000.00.00.H25 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
64 2.002285.000.00.00.H25 Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
65 1.000344.000.00.00.H25 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
66 2.002288.000.00.00.H25 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: Bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: Bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Sở Giao thông vận tải Đường bộ
67 1.009459.000.00.00.H25 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
68 2.002289.000.00.00.H25 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: Bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: Bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). Sở Giao thông vận tải Đường bộ
69 1.009460.000.00.00.H25 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
70 1.000703.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
71 1.009464.000.00.00.H25 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
72 2.002286.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
73 2.001998.000.00.00.H25 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
74 1.001919.000.00.00.H25 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
75 2.000847.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dụng bị mất Sở Giao thông vận tải Đường bộ