CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 3.000255.000.00.00.H25 Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ Sở Giao thông vận tải Thuế
17 1.004691.000.00.00.H25 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông vận tải Đường Sắt
18 1.004242.000.00.00.H25 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
19 1.003658.000.00.00.H25 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
20 1.002030.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông vận tải Đường bộ
21 2.000881.000.00.00.H25 Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông vận tải Đường bộ
22 1.001994.000.00.00.H25 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
23 1.002007.000.00.00.H25 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông vận tải Đường bộ
24 1.000660.000.00.00.H25 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
25 1.000672.000.00.00.H25 Công bố lại đưa Bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
26 1.002889.000.00.00.H25 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
27 2.000872.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông vận tải Đường bộ
28 1.001896.000.00.00.H25 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
29 DB047 Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
30 1.001046.000.00.00.H25 Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh. Sở Giao thông vận tải Đường bộ