CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 79 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.000288.000.00.00.H25 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
47 1.000280.000.00.00.H25 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
48 1.000691.000.00.00.H25 Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
49 1.005067.000.00.00.H25 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
50 1.000729.000.00.00.H25 Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
51 2.000011.000.00.00.H25 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
52 1.001714.000.00.00.H25 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
53 1.004435.000.00.00.H25 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
54 1.002982.000.00.00.H25 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
55 1.004436.000.00.00.H25 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
56 1.005062.000.00.00.H25 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
57 1.005144.000.00.00.H25 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
58 1.005073.000.00.00.H25 Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
59 1.008722.000.00.00.H25 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
60 1.008723.000.00.00.H25 Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân