CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 90 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.010733.000.00.00.H25 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
17 1.004253.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
18 1.002255.000.00.00.H25 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
19 1.010730.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
20 1.004232.000.00.00.H25 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
21 1.003010.000.00.00.H25 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
22 2.000976.000.00.00.H25 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
23 1.000049.000.00.00.H25 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý
24 2.001787.000.00.00.H25 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
25 1.004228.000.00.00.H25 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
26 2.001938.000.00.00.H25 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
27 1.004267.000.00.00.H25 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
28 1.010735.000.00.00.H25 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
29 1.004223.000.00.00.H25 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
30 1.002273.000.00.00.H25 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai