CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 3.000252.000.00.00.H25 Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên Sở Giao thông vận tải Thuế
77 3.000254.000.00.00.H25 Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu Sở Giao thông vận tải Thuế
78 3.000255.000.00.00.H25 Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ Sở Giao thông vận tải Thuế
79 3.000251.000.00.00.H25 Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp Sở Giao thông vận tải Thuế
80 1.002856.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
81 1.004691.000.00.00.H25 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Sở Giao thông vận tải Đường Sắt
82 1.009458.000.00.00.H25 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
83 1.000004.000.00.00.H25 Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 Sở Giao thông vận tải Đường bộ
84 1.002063.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
85 1.004242.000.00.00.H25 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
86 1.001023.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
87 1.009454.000.00.00.H25 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
88 1.001577.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
89 1.003658.000.00.00.H25 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
90 1.002030.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Sở Giao thông vận tải Đường bộ