CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 86 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.004385.000.00.00.H25 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
47 1.002338.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thú y
48 1.003984.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và PTNT Bảo vệ thực vật
49 2.000873.000.00.00.H25 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Thú y
50 1.000058.000.00.00.H25 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vị địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
51 1.008003.000.00.00.H25 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt
52 1.007916.000.00.00.H25 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
53 1.000084.000.00.00.H25 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
54 1.003921.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
55 1.000081.000.00.00.H25 Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
56 1.003397.000.00.00.H25 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
57 1.003893.000.00.00.H25 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
58 1.000071.000.00.00.H25 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
59 1.012413.000.00.00.H25 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
60 1.011769.000.00.00.H25 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý Công sản