CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 25 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.002206.000.00.00.H25 Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Tin học Thống kê
2 1.006219.000.00.00.H25 Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên Quản lý Công sản
3 1.006241.000.00.00.H25 Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh Quản lý Giá
4 1.005429.000.00.00.H25 Thủ tục thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công Quản lý Ngân sách
5 1.006220.000.00.00.H25 Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lập, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu Quản lý Công sản
6 1.006216.000.00.00.H25 Thủ tục thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam. Quản lý Công sản
7 2.002217.000.00.00.H25 Thủ tục Đăng ký giá của các doanh nghiệp. Quản lý Giá
8 2.002173.000.00.00.H25 Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án xã hội. Quản lý Công sản
9 1.005422.000.00.00.H25 Quyết định điều chuyển tài sản công Quản lý Công sản
10 1.005423.000.00.00.H25 Quyết định Bán tài sản công Quản lý Công sản
11 1.005426.000.00.00.H25 Quyết định Thanh lý tài sản công Quản lý Công sản
12 1.005427.000.00.00.H25 Quyết định tiêu hủy tài sản công Quản lý Công sản
13 1.005428.000.00.00.H25 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại Quản lý Công sản
14 1.005432.000.00.00.H25 Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Quản lý Công sản
15 1.005433.000.00.00.H25 Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. Quản lý Công sản