CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.011769.000.00.00.H25 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng. Sở Nông nghiệp và PTNT Quản lý Công sản
62 1.003867.000.00.00.H25 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
63 1.004427.000.00.00.H25 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
64 2.001804.000.00.00.H25 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
65 2.001791.000.00.00.H25 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
66 1.012004.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt
67 1.007917.000.00.00.H25 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
68 3.000198.000.00.00.H25 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
69 1.003870.000.00.00.H25 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
70 1.011647.000.00.00.H25 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và PTNT Khoa học, Công nghệ và Môi trường
71 3.000159.000.00.00.H25 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp
72 2.001401.000.00.00.H25 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và PTNT Thủy lợi
73 1.012001.000.00.00.H25 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới) Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt
74 1.012074.000.00.00.H25 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và PTNT Trồng trọt
75 1.011475.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Thú y