CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 80 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.009443.000.00.00.H25 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
17 1.002804.000.00.00.H25 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông vận tải Đường bộ
18 1.010710.000.00.00.H25 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
19 1.008029.000.00.00.H25 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông vận tải Du lịch
20 1.006391.000.00.00.H25 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
21 1.009444.000.00.00.H25 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
22 1.002801.000.00.00.H25 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông vận tải Đường bộ
23 1.004002.000.00.00.H25 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
24 1.009445.000.00.00.H25 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
25 1.002796.000.00.00.H25 Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
26 1.010711.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
27 1.003970.000.00.00.H25 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
28 1.009446.000.00.00.H25 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
29 1.002793.000.00.00.H25 Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông vận tải Đường bộ
30 1.002861.000.00.00.H25 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ