CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 207 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
196 1.001739.000.00.00.H25 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
197 1.004515.000.00.00.H25 Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/huyện Giáo dục mầm non
198 1.005099.000.00.00.H25 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/huyện Giáo dục tiểu học
199 1.008725.000.00.00.H25 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
200 1.003702.000.00.00.H25 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
201 1.008950.000.00.00.H25 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
202 1.008951.000.00.00.H25 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
203 3.000182.000.00.00.H25 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục trung học
204 1.008724.000.00.00.H25 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
205 1.004438.000.00.00.H25 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
206 1.001622.000.00.00.H25 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
207 1.011609.000.00.00.H25 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội