CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1748 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.000065.000.00.00.H25 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Lâm nghiệp
92 3.000152.000.00.00.H25 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Lâm nghiệp
93 1.011470.000.00.00.H25 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
94 1.008410.000.00.00.H25 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Phòng, chống thiên tai
95 1.003712.000.00.00.H25 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
96 2.001827.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản
97 1.004427.000.00.00.H25 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
98 1.004692.000.00.00.H25 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Thủy sản
99 1.011478.000.00.00.H25 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Thú y
100 1.011479.000.00.00.H25 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Thú y
101 2.001064.000.00.00.H25 Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Thú y
102 2.002156.000.00.00.H25 Thủ tục xét tuyển công chức Công chức, viên chức
103 1.000989.000.00.00.H25 Phân loại đơn vị hành chính cấp xã Chính quyền địa phương
104 2.001717.000.00.00.H25 Thành lập tổ chức Thanh niên xung phong ở cấp tỉnh Công tác thanh niên
105 2.001481.000.00.00.H25 Thủ tục Thành lập hội Tổ chức phi chính phủ