CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1719 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000046.000.00.00.H25 Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng Sở Công Thương Lĩnh vực khoa học, công nghệ
17 2.001646.000.00.00.H25 Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) Sở Công Thương Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
18 2.000331.000.00.00.H25 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh Sở Công Thương Công nghiệp địa phương
19 2.000309.000.00.00.H25 Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Sở Công Thương Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
20 2.000351.000.00.00.H25 Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện các dịch vụ quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
21 2.001434.000.00.00.H25 Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Sở Công Thương Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
22 2.000033.000.00.00.H25 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công Thương Lĩnh vực xúc tiến thương mại
23 1.005143.000.00.00.H25 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
24 1.005069.000.00.00.H25 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
25 1.006388.000.00.00.H25 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
26 1.005065.000.00.00.H25 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
27 1.001075.000.00.00.H25 Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
28 1.010707.000.00.00.H25 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông vận tải Đường bộ
29 1.010709.000.00.00.H25 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
30 2.001915.000.00.00.H25 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đường bộ